1 số điện bao nhiêu tiền? Thực sự với câu hỏi này sẽ không có một con số cụ thể, bởi 1 số điện bao nhiêu tiền còn phụ thuộc vào bậc giá, phụ thuộc vào việc bạn muốn hỏi giá điện sinh hoạt, sản xuất, hay kinh doanh,… Vậy nên để biết chính xác 1 số điện bao nhiêu tiền thì các bạn có thể tham khảo nội dung dưới đây để được giải đáp một cách chi tiết nhất nhé:
Nội dung bài viết
1 số điện bao nhiêu tiền?
Như mình đã nói ở trên muốn biết một số điện bao nhiêu tiền thì cần phải biết được các bạn đang muốn hỏi đến giá điện sinh hoạt hay giá điện kinh doanh.
Căn cứ Quyết định 648/QĐ-BCT về Điều chỉnh mức giá bán lẻ điện bình quân và quy định giá bán điện.
Theo đó, từ ngày 20/3/2019, mức giá bán lẻ điện bình quân là 1.864,44 đồng/kWh (chưa bao gồm thuế GTGT), tăng so với mức giá quy định tại Quyết định 4495/QĐ-BCT năm 2017 là 143,79 đồng/kWh. Đồng thời, ban hành giá bán lẻ điện cho các nhóm khách hàng sử dụng điện và giá bán điện cho các đơn vị bán lẻ điện (giá chưa bao gồm thuế GTGT). Cụ thể như sau
- Mức giá bán lẻ điện bình quân là 1.864,44 đồng/kWh (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).
- Ban hành giá bán lẻ điện cho các nhóm khách hàng sử dụng điện và giá bán điện cho các đơn vị bán lẻ điện tại Phụ lục kèm theo Quyết định này. Giá bán điện quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
- Thời gian áp dụng giá bán điện: Từ ngày 20 tháng 3 năm 2019.
Đồng thời, mức giá bán điện cũng được EVN quy định với từng nhóm đối tượng khách hàng, cụ thể:
Bậc giá bán lẻ điện sinh hoạt
TT | Nhóm đối tượng khách hàng | Giá bán điện(đồng/kWh) |
---|---|---|
1 | Giá bán lẻ điện sinh hoạt | |
Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50 | 1.678 | |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100 | 1.734 | |
Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 200 | 2.014 | |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300 | 2.536 | |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400 | 2.834 | |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 2.927 | |
2 | Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước | 2.461 |
Xem thêm>> Biểu giá điện sinh hoạt 2024 và cách tính tiền điện chính xác
Giá bán lẻ điện của EVN mới nhất
Giá điện Các ngành sản xuất
TT | Nhóm đối tượng khách hàng | Giá bán điện(đồng/kWh) |
---|---|---|
1.1 | Cấp điện áp từ 110kV trở lên | |
a) Giờ bình thường | 1.536 | |
b) Giờ thấp điểm | 970 | |
c) Giờ cao điểm | 2.759 | |
1.2 | Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV | |
a) Giờ bình thường | 1.555 | |
b) Giờ thấp điểm | 1.007 | |
c) Giờ cao điểm | 2.871 | |
1.3 | Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV | |
a) Giờ bình thường | 1.611 | |
b) Giờ thấp điểm | 1.044 | |
c) Giờ cao điểm | 2.964 | |
1.4 | Cấp điện áp dưới 6 kV | |
a) Giờ bình thường | 1.685 | |
b) Giờ thấp điểm | 1.100 | |
c) Giờ cao điểm | 3.076 |
Khối hành chính, sự nghiệp
TT | Nhóm đối tượng khách hàng | Giá bán điện(đồng/kWh) |
---|---|---|
1 | Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông | |
Cấp điện áp từ 6kV trở lên | 1.659 | |
Cấp điện áp dưới 6 kV | 1.771 | |
2 | Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp | |
Cấp điện áp từ 6kV trở lên | 1.827 | |
Cấp điện áp dưới 6 kV | 1.902 |
Sinh hoạt – 1 số điện bao nhiêu tiền?
TT | Nhóm đối tượng khách hàng | Giá bán điện(đồng/kWh) |
---|---|---|
1 | Giá bán lẻ điện sinh hoạt | |
Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50 | 1.678 | |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100 | 1.734 | |
Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 200 | 2.014 | |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300 | 2.536 | |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400 | 2.834 | |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 2.927 | |
2 | Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước | 2.461 |
Giá điện Kinh doanh
TT | Nhóm đối tượng khách hàng | Giá bán điện(đồng/kWh) |
---|---|---|
1 | Cấp điện áp từ 22kV trở lên | |
a) Giờ bình thường | 2.442 | |
b) Giờ thấp điểm | 1.361 | |
c) Giờ cao điểm | 4.251 | |
2 | Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV | |
a) Giờ bình thường | 2.629 | |
b) Giờ thấp điểm | 1.547 | |
c) Giờ cao điểm | 4.400 | |
3 | Cấp điện áp dưới 6 kV | |
a) Giờ bình thường | 2.666 | |
b) Giờ thấp điểm | 1.622 | |
c) Giờ cao điểm | 4.587 |
Quy định về giờ bán lẻ điện sinh hoạt
Giờ bình thường
Gồm các ngày từ thứ 2 đến thứ 7:
- Từ 4h đến 9h30.
- Từ 11h30 đến 17h.
- Từ 20h đến 22h.
Ngày Chủ nhật: Từ 4h đến 22h.
Giờ cao điểm
Gồm các ngày từ thứ 2 đến thứ 7:
- Từ 9h30 đến 11h30.
- Từ 17h đến 20h.
Ngày Chủ nhật không có giờ cao điểm.
Giờ thấp điểm
- Tất cả các ngày trong tuần và bắt đầu từ 22h đến 4h sáng ngày hôm sau.
Nguồn tham khảo: Trang thông tin điện tử Tập đoàn Điện lực Việt Nam (EVN).
Xem thêm>>> Giá điện kinh doanh 2024 – Cách tính tiền điện kinh doanh
Cách tính tiền điện sinh hoạt
Khi đã nắm rõ được bảng giá điện ở trên thì người dân nên nắm rõ cách tính tiền điện tính như thế nào để tránh sai sót trong việc chi trả tiền điện hàng tháng.
1. Cách tự tính tiền điện chính xác nhất
Theo khoản 4.1 phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 648/QĐ_BCT ngày 20/3/2019 về điều chỉnh mức giá bán lẻ điện bình quân và quy định giá bán điện, giá bán lẻ điện sinh hoạt sẽ được tính theo 6 bậc như sau:
- Bậc 1 (0 đến 50kWh): 1.678 đồng/kWh
- Bậc 2 (51 đến 100kWh): 1.734 đồng/kWh
- Bậc 3 (101 đến 200 kWh): 2.014 đồng/kWh
- Bậc 4 (201 đến 300 kWh): 2.536 đồng/kWh
- Bậc 5 (301 đến 400 kWh): 2.834 đồng/kWh
- Bậc 6 (401 kWh trở lên): 2.927 đồng/kWh
Như vậy, số điện tiêu thụ càng cao thì đồng nghĩa phải đóng mức giá càng cao. Và để tính tiền điện sinh hoạt, bạn hãy áp dụng theo công thức dưới đây:
Tiền điện bậc Y = Số số điện áp dụng giá điện bậc Y x Giá điện bán lẻ bậc Y
Chẳng hạn: Tháng này gia đình bạn sử dụng hết 200 số điện thì 50 số điện đầu sẽ được tính với mức giá 1.678 đồng/số, 50 số điện tiếp theo sẽ được tính với mức giá 1.734 đồng/số và 100 số điện còn lại sẽ được tính với mức giá 2.014 đồng/số.
- Tiền điện bậc 1 (50 số) = 50 x 1.678 = 83.900 đồng
- Tiền điện bậc 2 (50 số) = 50 x 1.734 = 86.700 đồng
- Tiền điện bậc 3 (100 số) = 100 x 2.014 = 201.400 đồng
Tổng tiền điện = (Tiền điện bậc 1 + Tiền điện bậc 2 + Tiền điện bậc 3) x 10% VAT (thuế GTGT) = (83.900 + 86.700 + 201.400) x 10% = 372.000 x 10% = 409.200 đồng.
Tính tiền điện online
Sử dụng công cụ tính hóa đơn tiền điện online của EVN như sau:
Bước 1: Truy cập vào website CMIS 3.0 https://calc.evn.com.vn/#/TinhHDon
Bước 2: Chọn danh mục đúng với mục đích sử dụng.
Giao diện hiển thị: Sinh hoạt, Kinh doanh, Sản xuất, Hành chính sự nghiệp, Cơ quan – bệnh viện, Bán buôn hay Bán buôn tổ hợp DV-TM-SH => Nhập ngày tháng muốn tính (1 tháng) và Tổng điện năng tiêu thụ => chọn ô Tính toán để được tự động tính toán số tiền điện mình cần phải đóng trong tháng.
Bước 3: Kết quả trả về gồm: Số tiền điện theo từng bậc thang/đơn giá theo QĐ 648/QĐ-BCT; sản lượng điện chia theo bậc, thành tiền chưa VAT, số tiền thuế GTGT và tổng cộng tiền điện cần thanh toán đã gồm 10% thuế GTGT.
Mỗi gia đình đều có công tơ đo lượng điện năng tiêu thụ riêng. Bạn hãy xem công tơ để biết chính xác số điện mà gia đình mình đã sử dụng trong một tháng là bao nhiêu bằng cách lấy (số đo cuối kỳ) – (số đo đầu kỳ). Nếu không xem được công tơ điện, bạn có thể lên website của công ty điện lực để tra cứu số điện tiêu thụ hàng tháng.
Bài viết liên quan: